Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Nghiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 2/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại Hòa - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Nghiệp, nguyên quán Đại Hòa - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 22/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Trưng Vương - Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Hồng Nghiệp, nguyên quán Trưng Vương - Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Minh Nghiệp, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 11/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Nghiệp, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 17/05/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Thị Nghiệp, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Nghiệp, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 10/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nghiệp, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Thị Nghiệp, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dân Chỉ - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng ích Nghiệp, nguyên quán Dân Chỉ - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1939, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị