Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Xuân Chiến, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạc Luyện - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Chiến Lược, nguyên quán Thạc Luyện - Thanh Sơn - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Công Chiến, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Phúc Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Chiến, nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hóa - Thanh Hóa hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Chiến, nguyên quán Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Đình Chiến, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Minh Chiến, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 19/7/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Quang Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Chiến, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 16 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị