Nguyên quán Đa Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Luận, nguyên quán Đa Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 15/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Luận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Xuân - Thừa Thiên
Liệt sĩ Đặng Văn Luật, nguyên quán An Xuân - Thừa Thiên, sinh 1958, hi sinh 18/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Luật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Lục, nguyên quán Đông Quan - Thái Bình hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Lực, nguyên quán Cẩm Quang - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 5/11/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Lừng, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Lưu, nguyên quán Nam Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Mai - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Văn Luyến, nguyên quán Xuân Mai - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Luyến, nguyên quán Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1958, hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước