Nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Quốc Thể, nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1947, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trác Bút - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Xuân Thể, nguyên quán Trác Bút - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1939, hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Đăng Thể, nguyên quán Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Phương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Minh Thể, nguyên quán Kỳ Phương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Thể, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Thụy - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Trọng Thể, nguyên quán Phú Thụy - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phương - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thể, nguyên quán Sơn Phương - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 11/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Thể, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn V Thể, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Hà - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thể, nguyên quán Hồng Hà - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 29/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh