Nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Khương Văn Huề, nguyên quán Nghĩa Châu - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Khương Trung Hướng, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 12/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Khương Ngọc Hy, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Khương, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 6/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Khương, nguyên quán Phước Tân - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 14/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Khương, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Xuân Khương, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 30/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đào Viết Khương, nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 15/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn văn Khương, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai