Nguyên quán Tân Quanh - Đồng Hy - Bắc Thái - Thái Nguyên
Liệt sĩ Đỗ Hồng Sử, nguyên quán Tân Quanh - Đồng Hy - Bắc Thái - Thái Nguyên, sinh 1945, hi sinh 10/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hồng Tâm, nguyên quán Minh Hoàng - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 19/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Hồng Thến, nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phú - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Hồng Thuyên, nguyên quán Ninh Phú - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 25/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đỗ Hồng Tiến, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 7/3/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Hồng Toan, nguyên quán Hải Sơn - Hải Hậu - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Hồng Tuấn, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 05/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hiệp - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Hồng Vân, nguyên quán An Hiệp - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 18/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hồng Cẩm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hồng Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh