Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Bằng, nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 06/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thương - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Bằng, nguyên quán Hải Thương - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1943, hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Cao Bằng, nguyên quán Vĩnh Hưng - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 5/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tô Hiệu - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Bằng, nguyên quán Tô Hiệu - Mỷ Hào - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 13/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Bằng, nguyên quán Minh Tân - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 30 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Bằng, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 29/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Bằng, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 29/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Văn Công Bằng, nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 184/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Bằng, nguyên quán Mậu Đức - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 22/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An