Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ba Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nam, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nam Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Phương, nguyên quán Triệu Vân - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ đ/c Phương, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Túc Trưng - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Điểu Phương, nguyên quán Túc Trưng - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Phương, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/01/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Phương, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 01/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ân Huy - An Phú - - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Phương, nguyên quán Ân Huy - An Phú - - Bến Tre, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Thạnh - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Lý Phương, nguyên quán Đại Thạnh - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1962, hi sinh 12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh