Nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Đài, nguyên quán Tân An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 13/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lý Xuân Đài, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 10/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đài, nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 21/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN CAO ĐÀI, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 24/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Sơn Dương - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đình Đài, nguyên quán Sơn Dương - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đài, nguyên quán Trương Mỹ - Hà Tây hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đài, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tân Dân - Bất Bạt - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đài, nguyên quán Tân Dân - Bất Bạt - Hà Tây hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Kim - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đài, nguyên quán Phương Kim - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tuấn - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đài, nguyên quán Nam Tuấn - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1938, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh