Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Thanh Sử, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Anh Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thịnh - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Đình Sử, nguyên quán Đông Thịnh - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Đức Sử, nguyên quán Hoàng Diệu - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc - Sa Pa - Lào Cai
Liệt sĩ Hoàng Sử Dìn, nguyên quán Hà Bắc - Sa Pa - Lào Cai, sinh 1941, hi sinh 07/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Sử, nguyên quán Văn Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thành Sử, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Sử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 8/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Đình Sử, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Viết Sử, nguyên quán Thanh Liêm - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị