Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 29/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Hải - Xã Nghĩa Hải - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Lạc - Xã Nghĩa Lạc - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Đồng - Xã Nghĩa Đồng - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Bình - Xã Nghĩa Bình - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Văn Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nam Cường - Xã Nam Cường - Huyện Nam Trực - Nam Định