Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 25/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Ngọc Dũng (Đinh Văn Bờ), nguyên quán Gia Phong - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 11/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Đội Bình - Ứng Hòa - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Ngữ, nguyên quán Đội Bình - Ứng Hòa - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán An Thí - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Ngữ, nguyên quán An Thí - An Lảo - Hải Phòng, sinh 1942, hi sinh 31/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đào văn Ngữ, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1919, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 04/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Phú - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đoàn Văn Ngữ, nguyên quán Bình Phú - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1953, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Quốc Ngữ, nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 28/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xóm chè - Võ Lao - Sông Lô - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Ngữ, nguyên quán Xóm chè - Võ Lao - Sông Lô - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Huyền Ngữ, nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phú, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương