Nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuỷ, nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thọ - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thuỷ, nguyên quán Thái Thọ - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1930, hi sinh 16/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Thuỷ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Vỏ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuỷ, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Vỏ - Hà Bắc hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuỷ, nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Hưng - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Xuân Thuỷ, nguyên quán Hoà Hưng - Hồ Chí Minh, sinh 1955, hi sinh 27/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Trung Thuỷ, nguyên quán Hà Ngọc - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Thuỷ, nguyên quán Hà Nam hi sinh 29/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Mỹ - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thuỷ, nguyên quán Nga Mỹ - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị