Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Phúc Ngọ, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Văn Phúc, nguyên quán Thái Tân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Công Phúc, nguyên quán Tân Phú - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1946, hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Duy Phúc, nguyên quán Ninh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nho - Ba Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Minh Phúc, nguyên quán Văn Nho - Ba Thước - Thanh Hóa hi sinh 01/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Phúc, nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Phúc Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Làng ngoan - Xuân quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hà Phúc Đế, nguyên quán Làng ngoan - Xuân quang - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Minh Phúc, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị