Nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Kha, nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1935, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đăng Kha, nguyên quán Kỳ Thịnh - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Kha, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Tự - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Sinh Kha, nguyên quán Văn Tự - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Tự - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trịnh Sinh Kha, nguyên quán Văn Tự - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 18/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Kha Tịnh, nguyên quán Khanh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Kha, nguyên quán Mể Sở - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 27/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Trọng Kha, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 01/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương ninh - Tương Đương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Kim Chắn, nguyên quán Hương ninh - Tương Đương - Nghệ An hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trị - Yên Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Kha, nguyên quán Yên Trị - Yên Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 2/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị