Nguyên quán Xuân Phú - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lý, nguyên quán Xuân Phú - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1925, hi sinh 17 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Tiến Lý, nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Thủy - Lê Thủy - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Dương Công Lý, nguyên quán Mai Thủy - Lê Thủy - Bình Trị Thiên, sinh 1964, hi sinh 4/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Đình Lý, nguyên quán Thạch khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 09/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Dương Lý Chuyển, nguyên quán Hà Tây hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn Lý, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ HÀ VĂN LÝ, nguyên quán Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1957, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Lý, nguyên quán Nam Sơn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 06/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mậu Lâm - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Văn Lý, nguyên quán Mậu Lâm - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1949, hi sinh 20/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh