Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Bái, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Bái, nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lưu Như Bái, nguyên quán Bình Xuyên - Bình Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Yên Bái, nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 22/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lam Thượng - Lục Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Lý Đạt Bái, nguyên quán Lam Thượng - Lục Yên - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Bái, nguyên quán Yên Lộc - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 29/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bái, nguyên quán Hoa Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 13/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bái, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Khúc Trí Bái, nguyên quán Tân Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương An Phú - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Mạnh Bái, nguyên quán Thương An Phú - Phụ Dực - Thái Bình hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị