Nguyên quán Thọ Đức - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tụ, nguyên quán Thọ Đức - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 25/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tụ, nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 04/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tây - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Duy Tụ, nguyên quán Hoàng Tây - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1942, hi sinh 25.09.1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Liên Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tụ, nguyên quán Liên Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tụ, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Châu - Nam Thượng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tụ, nguyên quán Trung Châu - Nam Thượng hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Tụ, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lãng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tụ, nguyên quán Tiên Lãng - Quảng Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tụ, nguyên quán Thuỵ Văn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ V Tụ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông