Nguyên quán Mỹ Long - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Vinh, nguyên quán Mỹ Long - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 05/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Khuất Văn Vinh, nguyên quán Sen Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 03/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Vĩnh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Hợp Vinh, nguyên quán Đông Vĩnh - Đông Quan - Thái Bình hi sinh 30/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán H.Hậu - H.Hà
Liệt sĩ Lâm Văn Vinh, nguyên quán H.Hậu - H.Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Vinh, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 02/06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Chức Vinh, nguyên quán Thái Hòa - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Đắc Vinh, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1958, hi sinh 12/07/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Vinh, nguyên quán Thanh Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Thọ - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Đức Vinh, nguyên quán Hoà Thọ - Hoà Vang - Đà Nẵng, sinh 1938, hi sinh 27/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước