Nguyên quán Hưng Linh - Hưng Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Ánh, nguyên quán Hưng Linh - Hưng Yên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lương Ngọc ánh, nguyên quán Bến Tre hi sinh 01/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quyết Thắng - Sình Hồ - Lai Châu
Liệt sĩ Lương Văn ánh, nguyên quán Quyết Thắng - Sình Hồ - Lai Châu, sinh 1940, hi sinh 20/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Văn ánh, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn ánh Dương, nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Nghệ Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn ánh Hồng, nguyên quán Xuân Hoà - Nghệ Xuân - Hà Tĩnh, sinh 2874, hi sinh 15/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn ánh Nga, nguyên quán Hiệp Hoà - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chi Lăng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đắc ánh, nguyên quán Chi Lăng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 28/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Danh ánh, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 24/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh