Nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thiết, nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 24 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thiết, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 14 - 01 - 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phan Châu - Thượng Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thiết, nguyên quán Phan Châu - Thượng Mỹ - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Như Thiết, nguyên quán Vĩnh Phúc - Vĩnh Giang - Hưng Yên hi sinh 1/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Phan Thiết, nguyên quán Phùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Quang Thiết, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1924, hi sinh 21/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cẩm Vàng - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tăng Thiết, nguyên quán Cẩm Vàng - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 18/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thiết, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thiết, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thiết Bình, nguyên quán Quảng Hưng - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị