Nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Ngọc Dân, nguyên quán Hải Thượng - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Tưởng Dân Bảo, nguyên quán Hà Đông, sinh 1907, hi sinh 8/9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Thuận - Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Võ Nhân Dân, nguyên quán Long Thuận - Cao Lãnh - Đồng Tháp, sinh 1941, hi sinh 14/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Dân (Vân), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Dân, nguyên quán Quang Vinh - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Nhân Dân, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Dân, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Văn Dân, nguyên quán Ninh Hải - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trung Thành - Vũng Liêm - Vĩnh Long
Liệt sĩ Cao Hoàng Dân, nguyên quán Trung Thành - Vũng Liêm - Vĩnh Long hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Văn Dân, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị