Nguyên quán Bảo Chi - Kim Đông - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Tất Thắng, nguyên quán Bảo Chi - Kim Đông - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Cường - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Tiến Thắng, nguyên quán Tân Cường - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 09/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Trọng Thắng, nguyên quán Quảng hợp - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 20/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị Cầu - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Thắng, nguyên quán Thị Cầu - Thị Xã Bắc Ninh - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Thắng, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Thắng, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 2/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Trung Hương - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Viết Thắng, nguyên quán Trung Hương - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 07/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Phước - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đoàn Chiến Thắng, nguyên quán Đa Phước - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1934, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang