Nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Doanh, nguyên quán Quỳnh Trang - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Hữu Giản, nguyên quán Thọ Nghiệp - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 14/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Hạnh, nguyên quán Thái Bình, sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Hiệu, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diêm Điền - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Hiệu, nguyên quán Diêm Điền - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 45A Ngọc Lâm - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Hữu Hoà, nguyên quán 45A Ngọc Lâm - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương THịnh - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hữu Hòa, nguyên quán Lương THịnh - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 27/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Hữu Hồng, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Xuân Hữu, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 14/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ
Liệt sĩ Bùi Xuân Hữu, nguyên quán Tân Kỳ, sinh 1945, hi sinh 02/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước