Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tương Lai, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Tương Phùng, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 12/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tương Thành, nguyên quán Hải Vân - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Tương, nguyên quán Diễn Tường - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Lập Thạch
Liệt sĩ Đỗ Văn Tương, nguyên quán Liên Sơn - Lập Thạch hi sinh 30/4, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ V Tương, nguyên quán Nga Thành - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Bá Tương, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 22/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Hoàng Đình Tương, nguyên quán Vĩnh Bảo - Bắc Quang - Hà Giang, sinh 1958, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu V Tương, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tương, nguyên quán Thanh Liêm - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An