Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Long - Xã Vĩnh Long - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Thanh Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Quyết Tiến - Xã Quyết Tiến - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Kim Chung - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 17/11/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Hồng - Xã Bắc Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Giản Tiếp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Duy Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Hà - Xã Sơn Hà - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thanh Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mai Đình - Xã Mai Đình - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Giản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội