Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 27/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hưng Nguyên - Xã Hưng Châu - Huyện Hưng Nguyên - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Cư - Huyện Yên Khánh - Ninh Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã An Chấn - Xã An Hòa - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1954, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 25/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam