Nguyên quán Thuận Thành - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn An, nguyên quán Thuận Thành - Vụ Bản - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - Phú Yên - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Văn ấn, nguyên quán Tân Phong - Phú Yên - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 3/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 12 Ngõ điền Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Anh, nguyên quán Số 12 Ngõ điền Thành phố Hà Nội hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Anh, nguyên quán Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ất, nguyên quán Đông Phong - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 04/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ba, nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Ban, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vàng Nghĩa Hưng - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Bần, nguyên quán Vàng Nghĩa Hưng - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Bản (Bàng), nguyên quán Đông Quan - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Phong - Thị Xã HảI Hưng - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn Bảng, nguyên quán Hồng Phong - Thị Xã HảI Hưng - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh