Nguyên quán Châu Bình - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Văn Hậu, nguyên quán Châu Bình - Giồng Trôm - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 09/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hãy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Hệ, nguyên quán Đại Tân - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 03/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miến Đội - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hịch, nguyên quán Miến Đội - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1949, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Hiên, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 19/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Lợi - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hiến, nguyên quán Trung Lợi - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Vu - Kim Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hiến, nguyên quán Lai Vu - Kim Hưng - Thái Bình hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuấn Đức - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Xuấn Đức - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Du - Nhị Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Xuân Du - Nhị Yên - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ