Nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Củ, nguyên quán Thành Thọ - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 16/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Cư, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cử, nguyên quán Thái Bình hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Cử, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Cử, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cự, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 22/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cự, nguyên quán Quỳnh Phú - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 22/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Bùi Văn Của, nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 26/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Cúc, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Cúc, nguyên quán Mỹ Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 21/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị