Nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Liêu, nguyên quán Tân Dân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Xuân Liểu, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Lộc, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 29/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hậu Bổng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Xuân Lượng, nguyên quán Hậu Bổng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 9/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân lưu, nguyên quán Vĩnh An - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Xuân Luyện, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Mây, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bôi - Hoà Bình - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Miển, nguyên quán Kim Bôi - Hoà Bình - Hà Sơn Bình, sinh 1934, hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Miêu, nguyên quán Ngũ Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán T6an đạn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Minh, nguyên quán T6an đạn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh