Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Vụ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Hinh, nguyên quán Thường Vụ - Kim Thành - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Lãnh - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Hoa, nguyên quán Kiến Lãnh - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1938, hi sinh 30/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Xuân Hoà, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 9/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Xuân Hoà, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Hoán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Hoành, nguyên quán Cộng Hoà - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Hoè, nguyên quán Đông Trung - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Hợi, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gai Vân - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Hợi, nguyên quán Gai Vân - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 28/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị