Nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Đằng, nguyên quán Sơn Hà - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 17/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Đặng, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Thái Bình hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Đào, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Xuân Dẩu, nguyên quán Yên Bái - Yên Bái hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Dậu, nguyên quán Nam bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 10/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân trác - Thanh miên - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Xuân Đệ, nguyên quán Tân trác - Thanh miên - Hưng Yên hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Đến, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 21/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Dĩ, nguyên quán Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang trung - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Xuân Điềm, nguyên quán Quang trung - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Thành - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Xuân Đình, nguyên quán Lục Thành - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 15/4/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị