Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ba, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 15/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Ba, nguyên quán Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 1/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hậu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ba, nguyên quán Sơn Hậu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Ba, nguyên quán Phước Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Ba, nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1940, hi sinh 22/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán TX Trà Vinh - Trà Vinh
Liệt sĩ Trần Ba, nguyên quán TX Trà Vinh - Trà Vinh hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ba, nguyên quán Kim Thái - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Châu Bá, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Bá, nguyên quán Hưng lộc - Vinh - Nghệ An hi sinh 23/3/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Bá, nguyên quán Sơn Thịnh - Hương Sơn - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An