Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Thị Luyện, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Luyện, nguyên quán Thịnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyệt Đức - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Luyện, nguyên quán Nguyệt Đức - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 26/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực cát - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Luyện, nguyên quán Trực cát - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Nam - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Bá Luyện, nguyên quán Chi Nam - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Luyện Quảng, nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Quang Luyện, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hồng Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Bá Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh