Nguyên quán Tùng Khánh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Kỳ Tài, nguyên quán Tùng Khánh - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 14 - 05 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Kỳ Diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Tiên - Thường Tín - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Kỳ Đoái, nguyên quán Dương Tiên - Thường Tín - Hà Nội hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Kỳ Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồng Kỳ Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/03/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đỗ Kỳ Khoa, nguyên quán Nghĩa Bình, sinh 1960, hi sinh 6/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Phú Kỳ, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 05/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phùng Giáo - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Kỳ, nguyên quán Phùng Giáo - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 2/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cái Văn Kỳ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Phú Kỳ, nguyên quán Thái Hoà - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị