Nguyên quán Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Trà, nguyên quán Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 22/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Quảng Văn Trà, nguyên quán Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trà, nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trà, nguyên quán An Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giang Sơn - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trà, nguyên quán Giang Sơn - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Trà, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 11/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Trà, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1939, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Trà, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 2/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Hưng - Vũ Bản - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Thanh Trà, nguyên quán Hợp Hưng - Vũ Bản - Hà Nam hi sinh 2/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Khắc Trà, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị