Nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thuận, nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 17/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Giang - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thuận Cương, nguyên quán Kiến Giang - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 21/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 19/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Tân - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán Minh Tân - Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1943, hi sinh 14/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Hạ - CL - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán Lai Hạ - CL - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 21/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán 107 - B1 - Thành Công - Hà Nội
Liệt sĩ Phan Thuận Tường, nguyên quán 107 - B1 - Thành Công - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 14/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh