Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Cao Văn Trọng, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 21/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Cao Văn Trọng, nguyên quán An Hà - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 21/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Trự, nguyên quán Diễn An - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Trung, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Giang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Văn Trung, nguyên quán Châu Giang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh hi sinh 04/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ngãi
Liệt sĩ CAO VĂN TRƯỜNG, nguyên quán Quảng Ngãi, sinh 1940, hi sinh 22/08/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Hòa - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Cao Văn Tung, nguyên quán Phú Hòa - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 16/05/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Tươi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Văn Tương, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Văn Tương, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1964, hi sinh 20/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh