Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Duy Phụng, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 02/06/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nga Đông - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Khắc Phụng, nguyên quán Nga Đông - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Phụng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Phụng, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 19/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Phụng, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Minh Phụng, nguyên quán Gia Hưng - Gia Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Đức Phụng, nguyên quán Long phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Phụng, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Phụng, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Phụng, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 14/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị