Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mẫn Đức Chử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại TT Chờ - Thị trấn Chờ - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Chử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 15/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Chử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Chử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Chử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Gia Chử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thế Canh, nguyên quán Kim Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 28/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ - - - - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Quang Canh, nguyên quán Kỳ - - - - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh - / - - /1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương