Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Cu, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 14/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Cao Văn Cử, nguyên quán Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 01/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Phúc - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Xuân Cư, nguyên quán Thiệu Phúc - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 03/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Cao Xuân Cứ, nguyên quán Xuân Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễm Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Cừ, nguyên quán Diễm Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Chu Văn Cù, nguyên quán Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Văn Cư, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Ninh
Liệt sĩ Chu văn Cừ, nguyên quán Bắc Ninh hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Văn Cử, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1918, hi sinh 17 - 06 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhót Phan Lông - Kỳ Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cù Ba Xa, nguyên quán Nhót Phan Lông - Kỳ Sơn - Nghệ An hi sinh 1/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An