Nguyên quán Phú Lương - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Duy Bàn, nguyên quán Phú Lương - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1938, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Hương Bàn, nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 30/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Trọng Bàn, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 17/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Bàn, nguyên quán Thiệu Văn - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Bàn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 5/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàn, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 02/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Bàn, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phan Dg Bàn, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vâng la - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Bàn, nguyên quán Vâng la - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bông - Lạc Thuỷ - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bàn, nguyên quán Yên Bông - Lạc Thuỷ - Hòa Bình, sinh 1945, hi sinh 12/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị