Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Bình Đông - Xã Bình Đông - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Khương - Xã Bình Khương - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Cường - Xã Phổ Cường - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Tấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 10/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Đình Dương, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 27/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Dương, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 30/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Dương, nguyên quán Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Đình Dương, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 27/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương