Nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Công Ánh, nguyên quán Hải Vĩnh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 9/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Bình - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Võ Văn Ánh, nguyên quán Tân Bình - Hồ Chí Minh, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đình Giáo - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Ánh, nguyên quán Đình Giáo - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1946, hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê ánh Đạt, nguyên quán Đông á - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 07/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi ánh Hồng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 22/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Nghệ Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn ánh Hồng, nguyên quán Xuân Hoà - Nghệ Xuân - Hà Tĩnh, sinh 2874, hi sinh 15/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng ánh Kim, nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 14/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn ánh Nga, nguyên quán Hiệp Hoà - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị ánh Tuyết, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 18/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang