Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Bắc Đoài, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sai Pa - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Bắc Giang, nguyên quán Sai Pa - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Bắc Kinh, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đại Thắng - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Bắc Kỳ, nguyên quán đại Thắng - Lập Thạch - Vĩnh Phúc hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bắc Tím, nguyên quán Xuân Phú - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Bắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 29/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Bắc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thanh Bắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoài Bắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh