Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Chinh, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN TRƯỜNG CHINH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán An Hòa - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tùng Chinh, nguyên quán An Hòa - Châu Thành - An Giang hi sinh 25/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Việt Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ P Q Chinh, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1939, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Nghiêm - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Bá Chinh, nguyên quán Phú Nghiêm - Quan Hoá - Thanh Hoá hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Ngọc Chinh, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1952, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Tiến Chinh, nguyên quán Nam Hồng - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An