Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Vui, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Đình Vui, nguyên quán Liên Phương - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trinh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quốc Vui, nguyên quán Hoàng Trinh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ THỊ VUI, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phong Đình - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Xuân Vui, nguyên quán Phong Đình - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1934, hi sinh 01/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Vui, nguyên quán Phú Lộc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 17/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vui, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vui, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 20/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vui, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Vui, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị