Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Văn Thảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 00/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Đức - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Văn Thu, nguyên quán Minh Đức - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 06/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Đức - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Văn Thu, nguyên quán Minh Đức - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1937, hi sinh 06/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thai - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Văn Thương, nguyên quán An Thai - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 19/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyên Văn Tiến, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 02/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Thanh - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyên Văn Tiến, nguyên quán An Thanh - Mõ Cày - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 05/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thuy Phú - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyên Văn Tiến, nguyên quán Thuy Phú - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 8/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyên Văn Trà, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 12/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thụy Nghiêm - Hòa Bình
Liệt sĩ Nguyên Văn Trung, nguyên quán Thụy Nghiêm - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 01/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyên Văn Tùng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 01/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước