Nguyên quán Chợ Om - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Thư, nguyên quán Chợ Om - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thức, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 15/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thung, nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Sơn - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Doãn Đưc Tọa, nguyên quán Giao Sơn - Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Doãn Toàn, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Doãn Tớm, nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trưng Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Doãn Tiến Trân, nguyên quán Trưng Châu - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 17/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Trung, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Trung, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Trương, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1903, hi sinh 6/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An